Affluent mô tả một cái gì đó hoặc một người nào đó có rất nhiều tiền. Nó cũng có thể có nghĩa là một cái gì đó ở dạng lỏng hoặc chảy với số lượng lớn. Nó còn có nghĩa là một luồng.
An affluent là một người giàu có, và theo một nhóm thì họ là affluents. Phái sinh của nó là affluently.
Effluent là nước thải lỏng được thải ra ngoài dưới dạng chất thải. Effluent vẫn được liệt kê trong từ điển như một tính từ có nghĩa là chảy ra, nhưng mối liên hệ với các chất hóa học đã trở nên quá phổ biến.
Ví dụ
- A new study has revealed that students from the most affluent regions are nearly 10 times more likely to get a top university entrance exam than students from the poorest regions. (Một nghiên cứu mới đã tiết lộ rằng học sinh đến từ các khu vực giàu có nhất có khả năng giành được một suất vào trường đại học hàng đầu cao hơn gần 10 lần so với học sinh đến từ các khu vực nghèo nhất.)
- Low socioeconomic students have a hard time reading this way, like their more affluent peers. (Những sinh viên kinh tế xã hội thấp khó có nhiều cơ hội để đọc theo cách này, như các bạn cùng lứa khá giả hơn của họ.)
- “For me, the spending of the affluents has always been remarkable for the tourism sector,” said Stephen Kraus, chief information officer at Ipsos MediaCT’s Audience Measurement Group. Mr. Kraus spoke on Thursday in Midtown Manhattan, presenting the results of the 2014 US Ipsos Affluent Survey, formerly known as the Mendelsohn Affluent Survey. (Stephen Kraus, giám đốc thông tin chi tiết của Nhóm đo lường khán giả của Ipsos MediaCT, cho biết: “Đối với tôi, việc chi tiêu của những người giàu có luôn là điều đáng chú ý đối với lĩnh vực du lịch. Ông Kraus đã phát biểu hôm thứ Năm tại Midtown Manhattan, trình bày kết quả của Khảo sát Người giàu Ipsos Hoa Kỳ năm 2014, trước đây được gọi là Khảo sát Người giàu Mendelsohn.)
- A mecca for the sporty affluently, you’ll find a kayak or Thule box-top SUVs heading to Gatineau Hill, across the Ottawa River, which can be seen from the Westboro streets, and calling the residents This urban dweller comes for an outdoor adventure. (Là thánh địa cho những người giàu có thể thao, bạn sẽ thấy những chiếc SUV đầu bằng thuyền kayak hoặc hộp Thule hướng về Đồi Gatineau, bên kia sông Ottawa, nơi có thể được nhìn thấy từ các đường phố Westboro, và gọi những cư dân thành thị này đến với cuộc phiêu lưu ngoài trời.)
- To close the supply and demand gap, the water utility will conduct a workshop on the use of treated effluents to government agencies on Wednesday. (Trong nỗ lực thu hẹp khoảng cách cung và cầu, công ty cấp nước sẽ tiến hành một hội thảo về việc sử dụng nước thải đã qua xử lý cho các cơ quan chính phủ vào thứ Tư.)
- Among the most pressing problems: sewage pipes that have been spewing raw effluents for weeks, lack of clean water, and severe lack of electricity. (Trong số các vấn đề cấp bách nhất: đường ống nước thải đã phun ra nước thải thô trong nhiều tuần, thiếu nước sạch và thiếu điện trầm trọng.)