Buffet có nghĩa là là (1) đánh hoặc đánh liên tục, hoặc (2) đánh lui. Dạng tính từ buffeted thường được sử dụng theo nghĩa bóng để mô tả một cái gì đó bị vướng vào hoặc phải đối mặt với nhiều lực lượng bất lợi. Buffer có nghĩa là (1) để giảm bớt hoặc hấp thụ chấn động của một va chạm, hoặc (2) để hoạt động như một trung gian hoặc một lực điều tiết giữa hai hoặc nhiều vật đối lập.
Ví dụ
- Stocks were buffered from deeper losses thanks to decent weekly US job data and results from retailers. (Cổ phiếu được nâng đỡ khỏi mức thua lỗ sâu hơn nhờ dữ liệu việc làm hàng tuần khá ở Mỹ và kết quả từ các nhà bán lẻ.)
- A large amount of dense wet snow is expected to fall on the leafy branches buffeted by high winds, causing them to fall onto power lines and cause power outages. (Dự kiến sẽ có một lượng lớn tuyết ướt dày đặc rơi trên các cành cây đầy lá do gió lớn gây ra, khiến chúng đổ lên đường dây điện và gây mất điện.)
- In 2009, 21% of all children, or 15.5 million, lived in poverty. … And that is including the buffering effect of food stamps. (Năm 2009, 21% tổng số trẻ em, tương đương 15,5 triệu, sống trong cảnh nghèo đói. … Và đó là bao gồm cả hiệu ứng đệm của tem phiếu thực phẩm.)
- And the sarcastic buffeting he received from the opposition on the streets and the internet was unlikely to awaken the perfect democrat in him. (Và những lời tung hô châm biếm mà anh ta nhận được từ phe đối lập trên đường phố và trên internet không có khả năng đánh thức nhà dân chủ hoàn mỹ trong anh ta.)