Một định nghĩa của career là to move at full speed, especially with an uncontrolled or unsteady motion. Careen từng có nghĩa là (1) turn (a ship) on its side for cleaning or repairs, và (2) to lurch or sway, especially when in motion. Nhưng trong cách sử dụng hiện đại, careen có nghĩa là to move fast, especially in an uncontrolled way, khiến nó đồng nghĩa với career.
Tìm kiếm trên web, chúng tôi thấy có nhiều ý kiến phản đối sự thay đổi này, và việc lạm dụng careen dường như khiến nhiều người sửng sốt. Trong tin tức hiện tại và blog có thể tìm kiếm trực tuyến, chúng tôi không tìm thấy trường hợp nào của từ careen được sử dụng theo nghĩa cũ, so với hàng trăm ví dụ chứa careen được sử dụng theo cách mới. Vì vậy, trong khi mỗi chúng ta được tự do dùng ý nghĩa cũ trong chữ viết của mình, hầu hết thế giới tiếng Anh đã không như thế (với những ngoại lệ hiếm hoi trong các ngữ cảnh liên quan đến hàng hải).
Đối với những ai chống lại sự thay đổi, họ có thể có niềm an ủi rằng động từ career vẫn còn được sử dụng nhiều, đặc biệt là bên ngoài Bắc Mỹ. Trong các nguồn của Anh và Úc, careered and careering có tần suất xuất hiện gấp khoảng mười lần so với careened và careening (mặc dù khi chúng xuất hiện thì vẫn sử dụng theo nghĩa mới). Tỷ lệ này bị đảo ngược trong các ấn phẩm của Mỹ và Canada, careened và careening phổ biến hơn nhiều.
Vì một lí do nào đó, careen thường được sử dụng thay cho carom, đặc biệt là khi nói về thể thao, nhưng đó là một chủ đề khác.
Ngữ nguyên học
Career bắt nguồn từ tiếng Pháp carrière, có nghĩa là racecourse vào giữa thế kỷ 16, và nghĩa động từ được phát triển khoảng một thế kỷ sau đó. Vì vậy, ý nghĩa động từ của career thực sự lâu đời hơn so với các nghĩa danh từ hiện tại của chúng ta (tức là theo đuổi nghề nghiệp hoặc một khóa học thông qua cuộc sống), Nghĩa mới không xuất hiện cho đến đầu thế kỷ XIX.
Từ nguyên của từ careen là carène của tiếng Pháp Trung Cổ và carina của tiếng Latin, cả hai đều dùng để nói về sống thuyền của một con tàu.
Ví dụ
Chúng tôi đã tìm kiếm các ví dụ hiện tại về careen được sử dụng theo nghĩa cũ, nhưng cuối cùng chúng tôi chỉ tìm thấy ví dụ sau:
- The car careened off the road, rolled about 200 meters, crashed into a tree, and then plunged down the ravine. (Chiếc xe lao khỏi đường, lăn bánh khoảng 200 mét, tông vào gốc cây rồi lao xuống khe núi.)
- The 2010 movie “Unstoppable” features a cargo train running on a road full of dangerous materials, careening into densely populated areas. (Bộ phim “Unstoppable” năm 2010 có cảnh một đoàn tàu chở hàng đang chạy trên đường chở đầy vật liệu nguy hiểm, lao thẳng vào các khu vực đông dân cư.)
- The rider careens down on one of the two cables extending from the mountain top to the foot of the mountain. (Người đi xe cẩn thận xuống một trong hai dây cáp kéo dài từ đỉnh núi đến tận chân núi.)
Nhưng nghĩa động từ của career vẫn còn được dùng, nhất là bên ngoài Bắc Mỹ. Ví dụ:
- The collision caused the taxi to career into the front of a China passageway on Edge Hill. (Vụ va chạm đã khiến chiếc taxi lao vào phía trước của một lối đi Trung Quốc ở Edge Hill.)
- A jump in flight finally sealed the deal and she careered walked up the famous hill to a four-way win. (Một bước nhảy vọt ở chuyến bay cuối cùng đã đóng dấu thỏa thuận và cô ấy đã cẩn thận đi lên ngọn đồi nổi tiếng để giành được chiến thắng bốn chiều.)
- Our state finances are not careering off the brink, in the Cain-Kirner style. (Tài chính nhà nước của chúng tôi không nằm ngoài bờ vực, theo phong cách Cain-Kirner.)