Centrifuge là một máy quay để tách các chất có tỷ trọng khác nhau bằng cách sử dụng lực ly tâm. Từ này bắt nguồn từ tính từ centrifugal, xuất phát từ từ centrum của tiếng Latinh, có nghĩa là trung tâm, và fugere, có nghĩa là chạy trốn. Subterfuge là một mưu kế được sử dụng để trốn tránh hoặc che giấu điều gì đó. Từ này có chung gốc từ fugere trong tiếng Latinh của ly tâm. Do đó, các từ này giống nhau về âm thanh. Subter là tiếng Latinh có nghĩa là secretly hoặc beneath.
Ví dụ
- Doctors removed blood from the affected area and rotated it in a centrifuge. (Các bác sĩ đã loại bỏ máu từ khu vực bị ảnh hưởng và quay nó trong một máy ly tâm.)
- The top-secret document shocked the United States when it revealed the lies of the president and the official subterfuge. (Tài liệu tuyệt mật đã gây chấn động nước Mỹ khi tiết lộ những lời nói dối của tổng thống và vụ lật tẩy chính thức.)
- This process involves pouring the molten metal into a long centrifuge that rotates at a fast rate, forming a steel tube in the process. (Quá trình này bao gồm việc đổ kim loại nóng chảy vào một máy ly tâm dài quay với tốc độ nhanh, tạo thành ống thép trong quá trình này.)
- He was smuggled into the country at the age of 12, knew he committed a crime at 16, and passed the years through subterfuge, fraud, etc. (Anh ta bị đưa lậu vào đất nước năm 12 tuổi, biết rằng mình phạm pháp năm 16 tuổi, và đã vượt qua nhiều năm thông qua các vụ bắt quả tang, giả mạo, v.v.)
- The Iranians have accused the Israelis and the US of designing and deploying Stuxnet, causing some of their centrifuges to spin out of control. (Người Iran đã cáo buộc người Israel và Mỹ thiết kế và triển khai Stuxnet, khiến một số máy ly tâm của họ quay ngoài tầm kiểm soát.)
- If they do, they will start reducing government spending now and not increasing our debt under the subterfuge of preventing a crisis. (Nếu họ làm như vậy, họ sẽ bắt đầu giảm chi tiêu của chính phủ ngay bây giờ và không làm tăng nợ của chúng tôi với mục đích ngăn chặn khủng hoảng.)