Nội dung
Chafe là kích thích bằng cách cọ xát. Ví dụ, a poorly made shoe might chafe your ankle. Từ này thường được dùng với ý ẩn dụ; chẳng hạn như, you might be chafed by a bothersome coworker who talks too much. Ngoài ra, chafe còn là một nội động từ với giới từ at (hoặc đôi khi under), do đó ta có thể nói rằng you chafe at the coworker’s bothersome behavior.
Chaff chủ yếu là một danh từ với ý nghĩa là (1) vỏ ngô hoặc ngũ cốc được tách ra bằng cách đập, (2) rơm hoặc cỏ khô cho gia súc ăn, và (3) vật chất vô giá trị hoặc bị bỏ đi. Từ này thường được dùng với nghĩa bóng trong cụm to separate the wheat from the chaff, có nghĩa là to separate the superior from the inferior.
Ví dụ
Chafe
- Currently, 49% of airlines owned by the Turkish government are chafing the restrictions of Ataturk Airport, its current hub. (Hiện tại, 49% hãng hàng không thuộc sở hữu của chính phủ Thổ Nhĩ Kỳ đang gặp phải những hạn chế của sân bay Ataturk, trung tâm hiện tại của nó.)
- When the young man carries weight in the backpack, his shoulders will become chafed. (Khi người thanh niên mang trọng lượng trong ba lô, vai của anh ta sẽ trở nên gò bó.)
- In Bahrain, the Sunni monarchy that governs the majority of the Shiite population has begun to chafe at the lack of basic human and political rights there. (Ở Bahrain, chế độ quân chủ Sunni cai trị phần lớn dân số Shiite đã bắt đầu cảm thấy thiếu các quyền chính trị và nhân quyền cơ bản ở đó.)
Chaff
- It’s no secret that Milwaukee is classified in the faculty of “folk-rock” – which can make separating the wheat from chaff a daunting task. (Không có gì bí mật khi Milwaukee được xếp vào khoa “rock dân gian” – nơi có thể khiến việc tách lúa mì khỏi trấu trở thành một nhiệm vụ khó khăn.)
- To treat the seeds for later storage and replanting, you must first remove the chaff; otherwise, they will rot. (Để xử lý hạt giống để bảo quản và trồng lại sau này, trước tiên bạn phải loại bỏ lớp vỏ trấu; nếu không nó sẽ bị thối rữa.)
- The Irish liver chestnut hunter (purebred Irish Draught) enjoyed four meals a day, including beetroot and chaff, to maintain his condition. (Người thợ săn hạt dẻ gan Ailen (con lai thuần chủng của Ailen Draught) đã thưởng thức bốn bữa ăn một ngày, bao gồm củ cải đường và cải xoăn, để duy trì tình trạng của mình.)