Coral đề cập đến (1) trầm tích hữu cơ dạng đá xuất hiện trong các vùng biển nước ấm và đôi khi tích tụ thành các rạn san hô lớn, và (2) các động vật biển có chất tiết tạo ra các rạn san hô. Corral là (1) danh từ chỉ cái bao vây để nhốt gia súc, và (2) là động từ có nhiều nghĩa, bao gồm cả to hold in a corral and to take control of.
Ví dụ
- Coral reefs will of course become the first ecosystems that human activity will completely remove from the Earth. (Các rạn san hô tất nhiên sẽ trở thành hệ sinh thái đầu tiên mà các hoạt động của con người sẽ loại bỏ hoàn toàn khỏi Trái đất.)
- A pack of wild wolves entered the bison one night last month and corralled a 400-pound young buffalo into the swamp. (Một đàn sói rừng hoang dã vào chuồng bò rừng vào đêm tháng trước và bao vây một con trâu non nặng 400 pound dưới đầm lầy.)
- The Pacific nation Tuvalu is made up of a chain of coral atolls and has few natural resources. (Quốc gia Thái Bình Dương Tuvalu được tạo thành từ một chuỗi đảo san hô và có ít tài nguyên thiên nhiên.)
- At Union Square in Manhattan, police tried to corral protesters with orange plastic nets. (Tại Quảng trường Union ở Manhattan, cảnh sát đã cố gắng vây bắt những người biểu tình bằng lưới nhựa màu cam.)
- The three-meter-deep waters were covered with clear corals and peeked out at the coral heads, where all colorful marine life was gathered. (Vùng nước sâu ba mét phủ san hô trong vắt và lấp ló những đầu san hô, nơi tụ họp của tất cả các sinh vật biển đầy màu sắc.)
- I was in a hay pile above the original mound man’s little house beside the corral. (Tôi ở trong đống cỏ khô bên trên ngôi nhà nhỏ của người quấn quít ban đầu bên cạnh bờ biển.)