Decry là tố cáo hoặc chê bai. Descry là (1) để nhìn ở xa hoặc (2) để phân biệt bằng mắt. Cả hai động từ đều xuất phát từ tiếng Pháp cổ descrier, có nghĩa là call hoặc cry out, nhưng chúng đến với tiếng Anh theo những con đường khác nhau và phân hóa ý nghĩa từ lâu.
Ví dụ
- We decry memorization just because it is out of date. But aren’t today’s cut-and-paste PowerPoint presentations worse? (Chúng ta chê bai cách ghi nhớ thuộc lòng chỉ vì nó lỗi thời. Nhưng chẳng phải các bản trình bày PowerPoint cắt và dán ngày nay còn tệ hơn sao?)
- Visitors to the platform will be able to look south and descry their partners at the top of the rapidly rising Shard. (Khách truy cập vào nền tảng sẽ có thể nhìn về phía nam và mô tả các đối tác của họ ở trên cùng của Shard tăng nhanh.)
- Although some loyal fans of Austen novels will continue to decry it for changing classical literature, they must admit that it has gotten better around the time. this. (Mặc dù một số người hâm mộ trung thành với tiểu thuyết của Austen sẽ tiếp tục chê bai dòng sách này vì đã làm thay đổi văn học cổ điển, nhưng họ phải thừa nhận rằng dòng sách này đã trở nên tốt hơn vào khoảng thời gian này.)
- She creates landscapes and still lifes in simple compositions, where our power lines and forms descry flowers, clouds, butterflies, mountains, stars, and the horizon. (Cô ấy tạo ra phong cảnh và tĩnh vật trong các bố cục đơn giản, trong đó những đường nét và hình thức mạnh mẽ của chúng ta làm lột tả hoa, mây, bướm, núi, các vì sao và đường chân trời.)