Dialectal là tính từ tương ứng với danh từ dialect (dùng để chỉ nhiều loại ngôn ngữ đặc thù của một vùng hoặc nhóm người cụ thể). Dialectical là một biến thể ít phổ biến hơn của tính từ dialectic, nó liên quan đến lập luận lôgic và các điều mâu thuẫn. Từ này thường đồng nghĩa với logic hoặc philosophy.
Ví dụ
Những nhà văn này sử dụng dialectic và dialectical theo nghĩa tiêu chuẩn của chúng (mặc dù hãy nhớ rằng dialectical là một dạng biến thể ít phổ biến hơn của dialectic):
- One who carefully observes the character’s voice and physical rhythms, of dialect signs and gestures, gives us pictures of the real Americans he has met. (Một người quan sát cẩn thận về giọng nói và nhịp điệu thể chất của nhân vật, về các dấu hiệu phương ngữ và cử chỉ, anh ấy cho chúng ta hình ảnh về những người Mỹ thực sự mà anh ấy đã gặp.)
- They are of the dialectic type. They eat each other. (Chúng thuộc loại biện chứng. Chúng ăn thịt lẫn nhau.)
- However, he stressed that there is a huge difference between slang and dialect colloquialisms. (Tuy nhiên, ông nhấn mạnh rằng có sự khác biệt rất lớn giữa các từ tiếng lóng thông tục và phương ngữ.)
- The pitmen proved surprisingly proficient in dialectical debates. (Các pitmen chứng tỏ mình thông thạo một cách đáng ngạc nhiên trong các cuộc tranh luận biện chứng.)