Immigrate là định cư ở một quốc gia hoặc khu vực mới. Emigrate là rời khỏi một quốc gia hoặc khu vực bản địa để định cư ở nơi khác. Rõ ràng là các từ có liên quan chặt chẽ và đủ giống nhau để gây ra nhầm lẫn, nhưng chúng rất dễ nhớ nếu bạn nghĩ immigrating là đến ở và emigrating là bỏ đi. Ví dụ: someone who grew up in France and now lives in Spain emigrated from France and immigrated to Spain. Nhập cư thường được theo sau bởi to, và di cư thường được theo sau bởi from.
Sự phân biệt mở rộng cho tất cả các phái sinh của hai từ, bao gồm emigrant, immigrate, emigration, và immigration. Tiền tố em– liên quan đến việc rời đi, và tiền tố imm- liên quan đến việc đi vào.
Ví dụ
- It is noteworthy that in the boom years when Ireland was almost completely employed, not many people chose to emigrate. (Đáng chú ý là trong những năm bùng nổ khi Ireland gần như hoàn toàn có việc làm, không nhiều người chọn di cư.)
- The true value of American citizenship is reflected in the long and tedious challenge legal applicants have to endure to immigrate. (Giá trị thực sự của quyền công dân Mỹ được phản ánh qua việc những người nộp đơn hợp pháp thử thách lâu dài và tẻ nhạt phải chịu đựng để được nhập cư.)
- Delany, for most of her life, advocated black immigration as a way to achieve equality, first to Central or South America, and then to Africa. (Delany, trong phần lớn cuộc đời của mình, đã ủng hộ việc di cư của người da đen như một cách để đạt được bình đẳng, trước tiên là đến Trung hoặc Nam Mỹ, và sau đó là châu Phi.)
- To escape torture, mistreatment, social and religious conflict, thousands of Iraqi refugees have immigrated to the United States over the past few years. (Để thoát khỏi sự tra tấn, ngược đãi, xung đột xã hội và tôn giáo, hàng nghìn người tị nạn Iraq đã nhập cư vào Mỹ trong vài năm qua.)