Động từ enervate có nghĩa là to weaken or destroy the strength or energy of. Insidevate là từ gần như đồng âm của nó, thường được sử dụng trong bối cảnh sinh học liên quan đến thần kinh, mặc dù đôi khi nó được sử dụng theo nghĩa bóng với nghĩa là to stimulate to action. Vì enervate có âm thanh hơi giống với cả energize và innervate nên đôi khi nó được coi như thể nó đồng nghĩa với những từ đó.
Ví dụ
- Such a power is not destructive, but it prevents existence; it is not tyrannical, but it compresses, enervates, quenches, and astonishes a people. (Một sức mạnh như vậy không phá hủy, nhưng nó ngăn cản sự tồn tại; nó không chuyên chế, nhưng nó nén, tiếp thêm sinh lực, dập tắt và làm kinh ngạc một dân tộc.)
- Combine that with Tailor’s direct harmonious improvisations and the whole thing creates a really great way to gradually innervate people’s innards. (Kết hợp điều đó với những ứng biến hài hòa trực tiếp của Tailor và toàn bộ điều đó đã tạo nên một cách thực sự tuyệt vời để dần dần củng cố nội tâm của mọi người.)
- The problem of attracting more outsiders is an issue that has always emerged to enervate most reform movements. (Vấn đề thu hút thêm nhiều người bên ngoài là một vấn đề luôn nổi lên để thúc đẩy hầu hết các phong trào cải cách.)
- The seventh cranial nerve (facial nerve) innervates the facial expression muscles. (Dây thần kinh sọ thứ bảy (dây thần kinh mặt) kích hoạt các cơ biểu hiện trên khuôn mặt.)
- Enervated by a shortage of priests, its members often despise official doctrines and neglect them while struggling to maintain Catholic identity in a Protestant land. (Được thúc đẩy bởi sự thiếu hụt linh mục, các tín hữu của nó thường coi thường các giáo lý chính thức và bỏ mặc trong khi đấu tranh để duy trì bản sắc Công giáo ở một vùng đất theo đạo Tin lành.)
- This is actually innervated by motor neurons, activated by loud sounds. (Điều này thực sự được kích hoạt bởi các tế bào thần kinh vận động, được kích hoạt bằng âm thanh lớn.)