Epigram là (1) một câu nói súc tích, thông minh, hoặc (2) một bài thơ ngắn, hóm hỉnh. Epigraph là (1) một câu châm ngôn hoặc trích dẫn ở phần đầu của một sáng tác văn học, hoặc (2) một dòng chữ trên một bức tượng hoặc một tòa nhà. Một epigram có thể là một epigraph, nhưng hai từ này không thể hoán đổi cho nhau.
Tất nhiên, bạn không nên nhầm lẫn epigraph với epitaph – là một dòng chữ trên bia mộ.
Ví dụ
- And for those interested in Karl’s Twitter wisdom, here’s his latest epigram: Luxury is the ease of a t-shirt in an expensive dress. (Và đối với những người quan tâm đến sự khôn ngoan trên Twitter của Karl, đây là câu nói mới nhất của anh ấy: Sang trọng là sự dễ dàng của một chiếc áo phông trong một chiếc váy đắt tiền.)
- Their longing is summed up in the epigraph of Benjamin’s novel: “Words must convey something (different from itself).” (Niềm khao khát của họ được tóm gọn trong lời kết của cuốn tiểu thuyết của tác giả Benjamin: “Từ ngữ phải truyền đạt một điều gì đó (khác với chính nó).”)
- The famous epigram from Joseph Stalin said: “The death of one person is a tragedy, the death of millions is a statistic.” (Bức thư nổi tiếng của Joseph Stalin nói rằng: “Cái chết của một người là một thảm kịch, cái chết của hàng triệu người là con số thống kê.”)
- In fact, let Steinbeck say one last word, as Williams cherished one of her chapters with one of his epigrams. (Trên thực tế, hãy để Steinbeck nói lời cuối cùng, vì Williams đã trân trọng một trong những chương của cô ấy với một đoạn văn của anh ấy.)
- It is often said that the cost of freedom is never free, and that makes for a beautiful case sticker icon. (Người ta thường nói rằng cái giá phải trả của tự do không bao giờ là miễn phí, và điều đó tạo nên một biểu tượng nhãn dán ốp lưng đẹp.)
- Hajnoczky set her up with a (slightly condensed) epigraph from Aldous Huxley. (Hajnoczky thiết lập giai điệu cho cô ấy bằng một đoạn văn (hơi cô đọng) từ Aldous Huxley.)