Tính từ fictitious bắt đầu như một biến thể của fictional, nhưng các từ đã phân hóa theo thời gian. Mặc dù cả hai đều có thể được sử dụng với nghĩa là imaginary hoặc fabricated, fictional thường được sử dụng để mô tả các tác phẩm nghệ thuật giàu trí tưởng tượng và những thứ liên quan đến chúng. Ví dụ: A science-fiction novel is fictional, as are its characters and story. Còn fictitious thường có nghĩa là imaginary hoặc fabricated mà không nhất thiết phải đề cập đến các tác phẩm nghệ thuật hư cấu. Ví dụ: a nonexistent illness one invents to get out of work is fictitious.
Ví dụ
- In Tiny Furniture, writer/director Lena Dunham plays Aura, a fictional main character who relies heavily on herself. (Trong Tiny Furniture, nhà văn / đạo diễn Lena Dunham đóng vai Aura, một nhân vật chính hư cấu dựa nhiều vào chính cô ấy.)
- The trustee sought to recover more than $ 1.5 million in alleged fictitious profits from the estate of the two brothers and their mother. (Người được ủy thác đã tìm cách thu hồi hơn 1,5 triệu đô la lợi nhuận được cho là hư cấu từ tài sản của hai anh em và mẹ của họ.)
- Telepathic flight control persists in fictional areas such as the 1982 film FireFox by Clint Eastwood. (Điều khiển chuyến bay bằng thần giao cách cảm vẫn tồn tại trong các lĩnh vực hư cấu như bộ phim FireFox năm 1982 của Clint Eastwood.)
- The car was detained by the Douglas Police Department on July 12, 2010, for having fictitious license plates. (Chiếc xe đã bị Sở Cảnh sát Douglas tạm giữ vào ngày 12/7/2010 vì có biển số giả.)