Financer là người cung cấp tiền cho một công việc cụ thể. Financier là một cá nhân hoặc tổ chức có doanh nghiệp đang cung cấp, đầu tư hoặc cho vay tiền. Nói cách khác, financier có thói quen cấp vốn, trong khi financer có thể chỉ làm điều đó một vài lần.
Một số từ điển không liệt kê financer. Nhưng đây là một sai lầm. Miễn là finance là một động từ, và miễn là một số người tài trợ cho mọi thứ không phải là financiers, thì sẽ luôn có financers.
Ví dụ
- He is a sniper and the one financing such poaching efforts. (Anh ta là một xạ thủ và là người cung cấp tài chính cho những nỗ lực săn trộm như vậy.)
- Financial billionaire George Soros is warning the United States at risk similar to the debt crisis in the eurozone. (Tỷ phú tài chính George Soros đang cảnh báo Hoa Kỳ có nguy cơ tương tự như cuộc khủng hoảng nợ khu vực đồng euro.)
- Mobley… is the only Summit Medical Compassion Center sponsor proposed. (Mobley… là nhà tài trợ duy nhất của Trung tâm Nhân ái Y tế Summit được đề xuất.)
- The announcement comes a day after the World Bank (WB), the main sponsor of the Nairobi Urban Toll Road Project, announced the withdrawal. (Mobley… là nhà tài trợ duy nhất của Trung tâm Nhân ái Y tế Summit được đề xuất.)