Gambol là vui vẻ bỏ qua hoặc vui đùa. Các dạng khác của nó là gamboling và gamboled ở Hoa Kỳ, và gambolling vf gambolled bên ngoài Hoa Kỳ.
Gamble là đặt cược tiền hoặc thực hiện một hành động mạo hiểm, Điều này khiến cho gambled và gambling rất thường bị lẫn lộn với nhau.
Gamble còn là một danh từ hỉ cái gì đó đặc biệt rủi ro hoặc không có sự đảm bảo. Thông thường nó được dùng với động từ take, ví dụ như taking a gamble.
Một gambler là một người chơi gambles.
Ví dụ
- We quietly observe the gambol family, two extraordinary beings doing, for them, the ordinary. (Chúng ta lặng lẽ quan sát họ gambol, hai sinh vật phi thường đang làm, đối với họ, điều bình thường.)
- Under the direction of Christopher Carter Sanderson, spectators will chase fairies, lovers, and rude mechanics as they gamble through the park. (Dưới sự chỉ đạo của Christopher Carter Sanderson, khán giả sẽ rượt đuổi các nàng tiên, người yêu và những người thợ máy thô lỗ khi họ đánh bạc qua công viên.)
- The image of our idyllic long weekend making sandcastles on the beach and gamboling with sheep and ponies in the New Forest turned into four wet, irritable people starting to worry for each other in the siege of a small caravan. (Hình ảnh về ngày cuối tuần dài bình dị của chúng tôi làm lâu đài cát trên bãi biển và đánh bạc với cừu và ngựa con trong Khu rừng mới đã biến thành bốn người ẩm ướt, cáu kỉnh bắt đầu lo lắng cho nhau trong vòng vây của một đoàn lữ hành nhỏ.)
- His lambs gambled in different directions. (Những con cừu non của ông đã đánh bạc đi theo nhiều hướng khác nhau.)
- But even when refined, the material will still lack seriousness and blandness, mainly illustrations of the lyrics accompanied by gamboling and some sloppy dances, all of which are smiles and there is no bite. (Nhưng ngay cả khi được trau chuốt, chất liệu vẫn sẽ thiếu nghiêm túc và nhạt nhẽo, chủ yếu là hình ảnh minh họa của lời bài hát được đệm bằng gamboling và một số điệu nhảy guốc cẩu thả, tất cả đều là nụ cười và không có vết cắn.)
- Even when change is “accelerated”, the decision to embark on a cheap revolution could prove the biggest gamble of the cautious leader of Labor. (Ngay cả khi sự thay đổi bị “tăng tốc”, quyết định bắt tay vào một cuộc cách mạng giá rẻ có thể chứng minh canh bạc lớn nhất của nhà lãnh đạo thận trọng của Labour.)
- Filmmaking isn’t gambling, but like any other business, it’s unpredictable. (Làm phim không phải là cờ bạc, nhưng cũng giống như mọi ngành kinh doanh khác, nó không thể đoán trước được.)
- Surprisingly, Orman’s surroundings aren’t hurting him – the latest polls show that Kansans may be more willing to gamble with newcomers than endure a fourth Roberts term. (Đáng ngạc nhiên, không khí xung quanh của Orman không làm tổn thương anh ta — các cuộc thăm dò mới nhất cho thấy người dân Kansans có thể sẵn sàng đánh cược với người mới hơn là chịu đựng nhiệm kỳ Roberts thứ tư.)