Grateful có nghĩa là thankful. Bằng lòng có nghĩa là satisfied, hoặc pleased, hoặc thường là pleased to receive something one has worked for or long desired. Sự hài lòng không nhất thiết phải liên quan đến lòng biết ơn, ví dụ: one might be gratified to see positive effects of one’s hard work, or a victim of crime might be gratified to see the criminal sentenced to prison.
Hai từ có thể gần nhau về nghĩa, chẳng hạn như khi một người biết ơn vì đã nhận được một thứ gì đó hài lòng. Chẳng hạn, trong ví dụ thứ ba dưới đây, người nói rất biết ơn vì anh ta có bạn gái nhưng có lẽ cũng hài lòng với những gì cô ấy làm cho anh ta.
Ví dụ
- She said that overcoming such dangerous diseases made her grateful for the little things in life. (Cô nói rằng việc vượt qua những căn bệnh hiểm nghèo như vậy đã khiến cô biết ơn những điều nhỏ bé trong cuộc sống.)
- I believe John von Neumann will feel reassured and gratified by the choices his descendants and his descendants have made. (Tôi tin rằng John von Neumann sẽ cảm thấy yên tâm và hài lòng bởi những lựa chọn mà con cháu của ông và con cháu của ông đã thực hiện.)
- I wouldn’t care if my girlfriend was a Jaguar Cyclops driver with a beard – I would be grateful to have someone to get acquainted with. (Tôi tin rằng John von Neumann sẽ cảm thấy yên tâm và hài lòng bởi những lựa chọn mà con cháu của ông và con cháu của ông đã thực hiện.)
- The Prime Minister’s speech on Europe is a gamble and he must be gratified with the most supportive response. (Bài phát biểu của Thủ tướng về châu Âu là một canh bạc và ông ấy phải hài lòng với phản ứng chủ yếu là ủng hộ.)
- He has mentioned many times how grateful he is to Rangers for the safety they have given to his family. (Anh ấy đã đề cập nhiều lần về việc anh ấy biết ơn Rangers như thế nào vì sự an toàn mà họ đã dành cho gia đình anh ấy.)
- HarperCollins declined to provide more details on the deal, but said in a statement that it was “gratified.” (HarperCollins từ chối cung cấp thêm chi tiết về thỏa thuận, nhưng cho biết trong một tuyên bố rằng nó “hài lòng.”)