Hai hoặc nhiều thứ không thể so sánh với nhau thì được gọi là uncomparable. Cái gì tốt đến mức không thể so sánh thì gọi là incomparable. Một số từ điển không liệt kê từ uncomparable và trình kiểm tra chính tả có thể nói bạn sai chính tả khi dùng từ này, nhưng đây là một từ hay và hữu ích. Nó hoàn thành một vai trò mà incomparable không thể làm được.
Ví dụ
- Today, cattle are grazed on private farms that preserve 20 million acres of an incomparable landscape. (Ngày nay, gia súc được chăn thả trên các trang trại tư nhân bảo tồn 20 triệu mẫu cảnh quan có một không hai.)
- For some words, the two languages seem to mirror each other; and sometimes two languages can not be uncomparable. (Với một số từ, hai ngôn ngữ dường như phản ánh nhau; và đôi khi hai ngôn ngữ không thể so sánh được.)
- Kobe Bryant is still incomparable, but Fisher, Brown, Blake, and Artest suddenly proved weak, leaving the team vulnerable. (Kobe Bryant vẫn không thể so sánh được, nhưng Fisher, Brown, Blake và Artest bất ngờ tỏ ra yếu ớt, khiến toàn đội dễ bị tổn thương.)
- But its quantity is uncomparable to the amount in Shakespeare’s language. (Nhưng số lượng của nó là không thể so sánh với số lượng trong ngôn ngữ của Shakespeare.)