Installation là (1) hành động lắp đặt một cái gì đó, (2) một cái gì đó đã được lắp đặt, (3) một căn cứ quân sự và (4) một cuộc triển lãm nghệ thuật bao gồm các yếu tố ba chiều hoặc âm thanh hình ảnh. Installment (được viết như vậy ở Hoa Kỳ và đôi khi ở Canada. Ngoài Bắc Mỹ thì được viết là instalment) là (1) một trong số các khoản thanh toán, hoặc (2) một phần của tác phẩm văn học hoặc tác phẩm nghệ thuật khác phát hành nối tiếp.
Ví dụ
- The installation of CCTVs along a public road in Leicestershire County without warning has raised privacy concerns. (Việc lắp đặt các camera quan sát dọc theo một tuyến đường công cộng ở hạt Leicestershire mà không có cảnh báo đã làm dấy lên lo ngại về quyền riêng tư.)
- Popstar Lady Gaga will star in the second installment of the Machete series. (Ngôi sao nhạc pop Lady Gaga sẽ tham gia diễn xuất trong phần hai của loạt phim Machete.)
- So it was truly astonishing that the first gay civilian alliance at a US military installation took place in June. (Vì vậy, thực sự đáng kinh ngạc khi liên minh dân sự đồng tính đầu tiên tại một cơ sở quân sự của Mỹ đã diễn ra vào tháng 6.)
- To reach younger buyers, Osim is also offering installment plans. (Để tiếp cận những người mua trẻ tuổi, Osim cũng đang cung cấp các gói trả góp.)
- Facing the array of photos inside of Mr. Jodha’s installation is a black cloth like a shroud, behind a row of 18 dummies pressed nose and forehead to the cloth. (Đối diện với dãy ảnh bên trong tác phẩm của ông Jodha là một dải vải đen giống như tấm vải liệm, phía sau là hàng 18 hình nộm áp mũi và trán vào tấm vải.)