Một định nghĩa của động từ fritter là phung phí từng chút một. Đây là nghĩa được sử dụng trong cụm động từ fritter away và các biến thể của nó. Để fritter something away – thường là tiền bạc, thời gian hoặc một nguồn lực khác – là lãng phí nó từng phần một.
Frit đôi khi xuất hiện thay cho fritter. Frit là một từ được công nhận là biển thể của fritter, nhưng nó là một thuật ngữ tương đối tối nghĩa liên quan đến thủy tinh và tráng men và theo truyền thống không liên quan gì đến sự phung phí. Mặc dù chúng ta có thể coi frit là một biến thể của fritter, nhưng fritter away vẫn là tiêu chuẩn của cụm từ này và cũng phổ biến hơn.
Ví dụ
- I needed to fritter away taxpayers’ money, so I left the office and ordered a white flat cake to take home at Knobbo. (Tôi cần vơ vét tiền của những người đóng thuế, vì vậy tôi rời khỏi văn phòng và đặt mua một chiếc bánh phẳng màu trắng mang về tại Knobbo.)
- The parties frittered away months the opportunity to brainstorm cooperation by fighting each other over $14.3 trillion in national debt. (Các bên đã bỏ qua nhiều tháng cơ hội động não hợp tác bằng cách đấu tranh với nhau về khoản nợ quốc gia 14,3 nghìn tỷ đô la.)
- Porter is a student who is an ordinary student who fritters away his talents when writing articles for lazy or stupid classmates … (Porter là một học sinh là một học sinh bình thường, người đã bỏ đi tài năng của mình khi viết bài cho những người bạn cùng lớp lười biếng hoặc ngu ngốc…)