Co-op là viết tắt của danh từ cooperative, dùng để chỉ một doanh nghiệp hoặc tổ chức được sở hữu hoặc điều hành. Nó không có ý nghĩa nào khác. Nếu bạn đang tìm kiếm một động từ có nghĩa là take for one’s own use, thì từ bạn mà bạn đang tìm là co-opt.
Co-opt có các biến thể là co-opting và co-opted. Co-op luôn là một danh từ (đôi khi hoạt động như một tính từ). Cả hai từ thường có gạch nối để biểu thị cách phát âm (và để tránh nhầm lẫn với coop).
Ví dụ
- Oswego’s Gymnastics Program is a co-op group comprising athletes from both Oswego and Oswego East high schools. (Chương trình thể dục dụng cụ của Oswego là một nhóm hợp tác bao gồm các vận động viên thể dục từ cả hai trường trung học Oswego và Oswego East.)
- This is why so many mainstream progressive groups will try to co-opt the OWS movement, just like the Tea Party was originally co-selected by the orthodox conservative movement. (Đây là lý do tại sao rất nhiều nhóm tiến bộ chính thống sẽ cố gắng đồng chọn phong trào OWS, giống như Tiệc trà ban đầu đã được đồng chọn bởi phong trào bảo thủ chính thống.)
- Northern Alliance Housing Co-Op members plan to buy property by raising capital from lenders. (Các thành viên của Northern Alliance Housing Co-Op dự định mua tài sản bằng cách huy động vốn từ những người cho vay.)
- Instead of trying to co-opt a faction, government agencies will do a good job of allowing diversity of voices to be heard. (Thay vì cố gắng chọn một phe, các cơ quan chính phủ sẽ làm tốt việc cho phép sự đa dạng của tiếng nói được lắng nghe.)
- Morton is calling on his fellow biodiesel enthusiasts to come together as a co-op team. (Morton đang kêu gọi những người cùng đam mê diesel sinh học của mình đến với nhau thành một nhóm co-op.)
- The problems started with a decision 10 years ago to co-opt the hated lords as our agent to overthrow the Taliban regime. (Các vấn đề bắt đầu với quyết định 10 năm trước để đồng chọn các lãnh chúa đáng ghét làm tác nhân của chúng tôi để lật đổ chế độ Taliban.)