Bên cạnh việc là họ con người, gage là một thứ được cung cấp như một sự bảo đảm cho nghĩa vụ, chẳng hạn như một chiếc găng tay hoặc mũ trong một trận đấu tay đôi. Nó cũng là biến thể của gauge, nhưng gauge phổ biến hơn nhiều.
Gauge có thể là một công cụ đo lường và hiển thị mức độ của một thứ gì đó. Hoặc cũng có thể được dùng như một động từ với nghĩa có thể để đánh giá hoặc đánh giá điều gì đó, sử dụng gauge, hoặc để kéo dài một thứ gì đó rộng hơn, cụ thể là thùy tai. Định nghĩa cuối cùng vẫn chưa được đưa vào từ điển, nhưng vẫn được hiểu ngoài đời.
Gouge một cái gì đó là đào sâu vào nó hoặc nạp quá nhiều. Từ điển cho biết định nghĩa thứ hai là của Bắc Mỹ, nhưng việc sử dụng nó đã lan rộng sang các khu vực khác. Gouge cũng là tên một loại đục dùng để đục khoét.
Ví dụ
- With comparative gages like the one in question, a lot can be done to ensure that the parts enter the gage the same way all the time. (Với các thiết bị đo so sánh như thiết bị được đề cập, có thể thực hiện rất nhiều điều để đảm bảo rằng các bộ phận đi vào thiết bị đo theo cùng một cách mọi lúc.)
- Mardian’s rain gauge held 5 inches and spilled on Sunday mornings. (Thiết bị đo mưa của Mardian giữ được 5 inch và tràn vào sáng Chủ nhật.)
- Labor MP Lucy Powell said she would tackle a series of congressional questions to gauge the true extent to which private nurseries choose not to offer free accommodation to disadvantaged two-year-olds. (Nghị sĩ Lao động Lucy Powell cho biết bà sẽ giải quyết một loạt câu hỏi của quốc hội để đánh giá mức độ thực sự mà các vườn ươm tư nhân chọn không cung cấp chỗ ở miễn phí cho những đứa trẻ hai tuổi có hoàn cảnh khó khăn.)
- The benchmark equity gauge rose 1.5% last week to reach its best gain since June. (Chỉ số vốn chủ sở hữu chuẩn đã tăng 1,5% vào tuần trước để đạt được mức tăng tốt nhất kể từ tháng Sáu.)
- According to Fox, those who are obsessed with reaching the greatest distance may be called “the queen of gauge” or “the king of gauge” by the business world. (Theo Fox, những người bị ám ảnh với việc đạt được khoảng cách lớn nhất có thể được giới kinh doanh gọi là “nữ hoàng đo lường” hoặc “vua đo lường”.)
- Ace Gregg Porteous photographer Ace Gregg Porteous has caught Manly’s top athlete Josh Starling appearing to gouge southern striker Dave Tyrrell during Friday night’s game at SCG. (Nhiếp ảnh gia Ace Gregg Porteous đã bắt gặp vận động viên hàng đầu của Manly, Josh Starling xuất hiện để chọc thủng lưới tiền đạo phía Nam Dave Tyrrell trong trận đấu tối thứ Sáu tại SCG.)
- Victoria’s biggest clubs Hawthorn and Collingwood have vowed not to price-gouge their fan prices by increasing membership fees despite massive new equilibrium taxes. (Các câu lạc bộ lớn nhất của Victoria là Hawthorn và Collingwood đã tuyên bố sẽ không làm giá người hâm mộ của họ bằng việc tăng phí thành viên lớn bất chấp các khoản thuế cân bằng mới khổng lồ.)
- This time around, however, the outrage of the move – and the 15% comprehensive gouge Gannett commissioned staff from all of his newsrooms – was too much. (Tuy nhiên, lần này, sự phẫn nộ của động thái – và 15% lỗ hổng toàn diện mà Gannett đã ủy nhiệm cho nhân viên của tất cả các tòa soạn của mình – là quá nhiều.)
- Using a wood gouge and working every day for a month, Brackett sculpted a bowl to the top of the stump, sanded it smooth, and soaked it to remove the tannic smell. (Sử dụng một chiếc máy khoét gỗ và làm việc hàng ngày trong vòng một tháng, Brackett đã tạc một cái bát vào đầu gốc cây, chà nhám cho thật mịn và ngâm nó để loại bỏ mùi gỗ tannic.)