Nội dung
Home in có nghĩa là to direct on a target. Cụm động từ bắt nguồn từ việc sử dụng chim bồ câu ở thế kỷ XIX, nhưng nó đã xuất hiện trở lại vào thế kỷ XX để chỉ tên lửa lao vào mục tiêu của chúng. Nó cũng thường được sử dụng theo nghĩa ẩn dụ, nơi để bắt đầu một thứ gì đó là tập trung vào và đạt được tiến bộ đối với nó.
Hone in bắt đầu như một từ tương đương với home in, và nhiều người coi đây là một lỗi. Tuy nhiên, cụm từ này rất phổ biến, đặc biệt là ở Hoa Kỳ và Canada. Nó phổ biến đến mức nhiều từ điển hiện nay liệt kê nó, thậm chí còn có những lập luận ủng hộ nó. Hone có nghĩa là to sharpen or to perfect và chúng ta có thể nghĩ về homing như một sự mài giũa tiêu điểm hoặc hoàn thiện của một người đối với mục tiêu.
Bên ngoài Bắc Mỹ, home in chiếm ưu thế rất lớn. Nó cũng thịnh hành ở Bắc Mỹ, nhưng chỉ với tỷ lệ hai home in trên một hone in. Hone in phổ biến ngay cả trong bối cảnh kỹ thuật, khoa học và quân sự, nơi mà người ta nghĩ home in sẽ chiếm ưu thế. Một số nhà xuất bản Mỹ và Canada rõ ràng ủng hộ nhà home in, nhưng hầu hết dường như không có ý định áp chế nghiêm ngặt.
Ví dụ
Home in
- Bone cancer is sometimes treated with radioactive isotopes that home in the bones. (Ung thư xương đôi khi được điều trị bằng đồng vị phóng xạ có trong xương.)
- But now the sharks have started to return home in large flocks that have accumulated over the past 36 hours. (Nhưng bây giờ những con cá mập đã bắt đầu trở về nhà thành từng đàn lớn đã tích lũy được trong suốt 36 giờ qua.)
- But they reveal Dahl’s strange ability to home in based on dark human ingenuity. (Nhưng chúng tiết lộ khả năng kỳ lạ của Dahl để trở về nhà dựa trên sự khéo léo tối tăm của con người.)
- However, unlike some of his other films where there home in on the ways in which sex and violence overlap, La tarea analyzes sex in a humorous setting. (Tuy nhiên, không giống như một số bộ phim khác của anh ấy, nơi có những cách thức mà tình dục và bạo lực chồng chéo lên nhau, La tarea phân tích tình dục trong một bối cảnh hài hước.)
Hone in
- Burke advises students to hone in on cultivate faculties in which they feel comfortable and close to professors. (Burke khuyên sinh viên nên trau dồi các khoa mà họ cảm thấy thoải mái và cảm thấy gần gũi với các giáo sư.)
- Other resources like HDTV Antenna Labs provide relatively easy ways to hone in on the right antennas. (Các tài nguyên khác như HDTv Antenna Labs cung cấp những cách tương đối dễ dàng để phát triển đúng ăng-ten.)
- This is not the first multinational company to hone in on one of the largest vegetarian markets on earth. (Đây không phải là công ty đa quốc gia đầu tiên tập trung vào một trong những thị trường đồ chay lớn nhất trên trái đất.)