Một số từ điển liệt kê horsy là cách viết chính của từ có nghĩa là (1) một tính từ có nghĩa horse-like, (2) một tính từ có nghĩa là of or having to do with horses, hoặc (3) a diminutive of horse. Nhưng những cuốn từ điển này đã lỗi thời. horsey đã có một thời kỳ hoàng kim ngắn ngủi vào giữa thế kỷ 20, nhưng chắc chắn ngựa đã được ưa chuộng trước năm 1940 và ngày nay lại được ưa chuộng hơn. Đây là trường hợp ở mộ nơi dùng tiếng Anh.
Ngoài ra còn có horsie, được sử dụng thường xuyên nhất như một phần nhỏ horse, nhưng nó rất hiếm được dùng so với hai loại còn lại.
Ví dụ
Trong các tìm kiếm của Google Tin tức bao gồm một số lượng lớn các ấn phẩm tiếng Anh lớn và giới hạn ở 2000 cho đến nay, hầu hết các trường hợp về horsy đều được đăng trên New York Times. Nhưng bên ngoài Times thì horsey là cách đánh vần phổ biến hơn nhiều. Dưới đây là một số ví dụ từ khắp nơi dùng tiếng Anh:
- They store in the barn all kinds of good gear for horsey goodies: brushes, blankets, buckets, feeding troughs, saddles, braces, reins, bits, reins. (Họ dự trữ trong chuồng đủ loại đồ dùng tốt cho ngựa: bàn chải, chăn, xô nước, máng ăn, yên ngựa, kiềng, dây cương, bit, dây cương.)
- Slightly older but less influenced by the outdoor horsey lifestyle, Ann has certainly been busier since the wedding was scheduled. (Lớn hơn một chút nhưng ít bị ảnh hưởng bởi lối sống ngựa ngoài trời, Ann chắc chắn đã bận rộn hơn kể từ khi đám cưới được lên lịch.)
- Horsey movies are usually best friend movies, collaborating with horsey with often young and small friends. (Phim về ngựa thường là những bộ phim bạn thân, hợp tác với chiến mã với những người bạn thường trẻ và nhỏ bé.)
- The people behind the scheme believed that the polo lifestyle, as well as the horsey discipline, would turn it around in their own way. (Những người đứng sau kế hoạch này tin rằng lối sống polo cũng như kỷ luật ngựa sẽ xoay chuyển nó theo cách của họ.)
- It requires perfect timing and a straight horsey face. (Nó đòi hỏi thời gian hoàn hảo và một khuôn mặt thẳng thắn.