Hai cụm động từ dispense with và dispose of đồng nghĩa trong một số cách sử dụng của chúng, nhưng có những nghĩa khác mà chúng không liên quan tới nhau. Khá là thú vị khi dispense with và dispose of hoàn toàn khác nghĩa với các cụm từ tương đương của chúng.
Dispose of
Dispose of có một số nghĩa: (1) to attend to; (2) to part with, as by selling; (3) to get rid of, usually by throwing out; và (4) to kill or destroy. Nghĩa thứ ba, như được sử dụng trong các ví dụ sau, là nghĩa phổ biến nhất:
- A Sheridan woman tried to dispose of the evidence by eating a bag of meth while stopping traffic north of Buffalo, Wyo., Thursday. (Một người phụ nữ Sheridan đã cố gắng vứt bỏ bằng chứng bằng cách ăn một túi ma túy đá trong khi dừng giao thông ở phía bắc Buffalo, Wyo., Thứ Năm.)
- The moment trash is thrown on the curb, it becomes a good value for money to anyone willing to dispose of it away. (Khoảnh khắc rác thải được vứt bỏ trên lề đường, nó trở thành một món hàng đáng giá tiền đối với bất kỳ ai sẵn sàng vứt bỏ nó.)
Dispose có nghĩa là to settle or decide a matter, hoặc to place in a particular order. Sử dụng dispose thay cho dispose of với nghĩa là throw away hoặc get rid of có thể gây nhầm lẫn cho người đọc. Vì một số lý do, vấn đề này thường xuyên xuất hiện trên các ấn phẩm của Ấn Độ. Ví dụ:
- Hospitals that do not dispose their biomedical waste are also fined. (Các bệnh viện không xử lý chất thải y sinh của họ cũng bị phạt.)
Dispose off cũng hay thay thế cho dispose of trong các ấn phẩm của Ấn Độ. Chúng tôi không thể giải thích tại sao.
Dispense with
Dispense có nghĩa là để to distribute in portions, to administer, hoặc to grant an exemption. Cụm động từ dispense with thì lại có nghĩa là to go without, hoặc to do away with. Theo nghĩa thứ hai, dispense with tương tự như dispose of nhưng không hoàn toàn giống. Ví dụ, những người viết này sử dụng nó đúng:
- But take a closer look, and it is clear that the real goal of the administration is to dispense with Mubarak while keeping the dictator’s army subordinates greatly in power. (Nhưng hãy xem xét kỹ hơn, và rõ ràng là mục tiêu thực sự của chính quyền là phân phối Mubarak trong khi giữ cho cấp dưới quân đội của nhà độc tài nắm quyền rất nhiều.)
- The new corporate entity called NBCUniversaland will dispense with the peacock and globe motifs at the corporate level. (Thực thể công ty mới sẽ được gọi là NBCUniversaland sẽ phân phối các họa tiết chim công và quả địa cầu ở cấp công ty.)
Và những người viết này sử dụng chính xác dispense with như một cụm từ đồng nghĩa của forgo:
- We dispense with the qualifiers and it is a fact that Belichick is the greatest coach in NFL history. (Chúng tôi phân tích các vòng loại và thực tế là Belichick là huấn luyện viên vĩ đại nhất trong lịch sử NFL.)
- Like many companies, the government wants to dispense with multiple mainframe systems. (Giống như nhiều công ty, Chính phủ muốn sở hữu nhiều hệ thống máy tính lớn.)