An alternate là một cái gì đó hoặc một người nào đó phục vụ thay cho một cái khác. An alternative là phương án thứ hai không thay thế phương án thứ nhất. Ví dụ: when a road undergoing maintenance is closed to traffic, you have to take an alternate route. But when an under-construction road is still accessible to traffic, you might choose to take an alternative route to avoid congestion. Lựa chọn đầu tiên vẫn ở đó và tùy chọn thay thế cung cấp cho bạn một sự lựa chọn khác.
Hai từ này cũng là tính từ. Khi là tính từ, alternate có nghĩa là (1) happening in turns, hoặc (2) serving in place of another. Alternative có nghĩa là (1) providing a choice between two or more things, hoặc (2) existing outside the mainstream.
Tất nhiên, alternate cũng có thể được dùng như một động từ có nghĩa là to take turns. Alternative không được dùng như một động từ.
Ví dụ
Dưới đây là một vài ví dụ về hai từ được sử dụng như danh từ:
- Producers … are planning to cast Matthew James Thomas to serve as an alternate for the lead role. (Các nhà sản xuất… đang có kế hoạch chọn diễn viên Matthew James Thomas làm người thay thế cho vai chính.)
- There is no medium-term alternative for the dollar for the international monetary system. (Không có sự thay thế trung hạn cho đồng đô la cho hệ thống tiền tệ quốc tế.)
- Portman portrays Nina Sayres, the female ballerina, with a deer-like appearance in the headlights, while Mila Kunis is her alternate, seductive, and potentially lethal Lily. (Portman miêu tả Nina Sayres, nữ diễn viên ba lê nữ, với vẻ ngoài giống nai trong ánh đèn pha, trong khi Mila Kunis là Lily thay thế, quyến rũ và có khả năng gây chết người của cô.)
- The Motorola Droid 2 Global is a solid Android smartphone for sprint executives across the globe looking for an alternative to BlackBerry. (Motorola Droid 2 Global là một điện thoại thông minh Android vững chắc dành cho các giám đốc điều hành chạy nước rút trên toàn cầu đang tìm kiếm một giải pháp thay thế BlackBerry.)
- A consultant last week has sparked hope among St. residents. Louis Park suggested that there could be an alternative to rerouting freight trains across the city vicinity. (Một nhà tư vấn tuần trước đã làm dấy lên hy vọng giữa các cư dân St. Louis Park rằng có thể có một giải pháp thay thế cho việc định tuyến lại các chuyến tàu chở hàng qua các khu vực lân cận thành phố)
Còn dưới đây chúng được dùng trong vai trò là tính từ:
- For those of you who use this route, signs will guide you to alternative routes. (Đối với những bạn sử dụng tuyến đường này, các biển báo sẽ hướng dẫn bạn đến các tuyến đường thay thế.)
- No alternative energy sources are currently being developed nearly ready for the critical moment. (Không có nguồn năng lượng thay thế nào hiện đang được phát triển gần sẵn sàng cho thời gian quan trọng.)