Nội dung
A vocation là một sự kêu gọi, một nghề nghiệp hoặc một công việc lớn mà người ta đặc biệt thích hợp. Nó có thể gần như đồng nghĩa với career hoặc profession. An avocation là điều gì đó được thực hiện bên cạnh thiên chức của một người, thường là một sở thích.
Cả hai đều bắt nguồn từ tiếng Latinh vocāre, có nghĩa là to call. Khi mới gia nhập vào tiếng Anh, vocation thường liên quan đến tôn giáo. Một người có một vocation được Đức Chúa Trời kêu gọi hướng tới một dòng công việc nào đó, thường là chức tư tế. Từ này đã được sử dụng mà không liên quan đến tôn giáo vào đầu thế kỷ XVI, và ngày nay nó thường được sử dụng cho cả trường hợp liên quan đến tôn giáo và thế tục.
Với từ avocation, tiền tố a- được rút ngắn từ ab-, có nghĩa là away. Vì vậy, nếu được coi là từ nguyên, avocation nghĩa là calling away.
Ví dụ
Avocation
- It is her job, but her avocation is her 12-year-old son, Edward; her dogs; her husband …; and gardening. (Đó là công việc của cô ấy, nhưng niềm yêu thích của cô ấy là cậu con trai 12 tuổi, Edward; những con chó của cô ấy; chồng của cô ấy…; và làm vườn.)
- With this in mind, we are tempted to believe that we can work at our job to pay our bills and switch to our avocations to living our best. (Với suy nghĩ này, chúng tôi bị cám dỗ để tin rằng chúng tôi có thể làm việc trong công việc của mình để trả các hóa đơn và chuyển sang sở thích của chúng tôi để sống hết mình.)
- Stories that rocked Washington for days or even weeks hardly make a splash for most people who don’t pursue politics like their jobs or avocations. (Những câu chuyện gây chấn động Washington trong nhiều ngày hoặc thậm chí vài tuần hầu như không tạo ra một làn sóng nào với hầu hết những người không theo đuổi chính trị như công việc hoặc sở thích của họ.)
Vocation
- A local sensor technology guru is using some know-how from his vocation to pursue an unusual hobby: photographing American bald eagles from afar. (Một chuyên gia công nghệ cảm biến địa phương đang sử dụng một số bí quyết từ nhiệm vụ của mình để theo đuổi một sở thích khác thường: chụp ảnh đại bàng hói Mỹ từ xa.)
- The head of the Ukrainian Greek Catholic Church recounted how his priestly vocation developed amid the Soviet persecution. (Người đứng đầu Giáo hội Công giáo Hy Lạp Ukraina đã kể lại ơn gọi linh mục của ông đã phát triển như thế nào giữa cuộc đàn áp của Liên Xô.)
- Yes, nursing has now become a degree-based profession, but it is still a vocation no less than Nightingale. (Đúng vậy, y tá giờ đây đã trở thành một nghề dựa trên bằng cấp nhưng nó vẫn là một nghề không kém gì thời của Nightingale.)