Balmy là một tính từ mô tả điều gì đó, đặc biệt là thời tiết, ôn hòa và dễ chịu. Nó liên quan đến balm theo nghĩa là thuốc mỡ chữa bệnh. Một thứ gì đó balmy được cho là đang chữa lành. Từ này cũng có nghĩa là weak-minded or idiotic. Nhưng với nghĩa này, nó thường nhường chỗ cho hình thức barmy, cách viết nguyên bản. Barmy khá phổ biến ở Vương quốc Anh và những nơi Bắc Mỹ, nhưng hiếm được sử dụng ở Hoa Kỳ và Canada. Balmy ở khắp mọi nơi thường được sử dụng với ý nghĩa mild and pleasant.
Ví dụ
- Although the high temperatures will rise to the balmy 80s on Friday afternoon (along with the slight decrease in humidity caused in recent days), the north wind will start on Friday evening. (Mặc dù nhiệt độ cao sẽ tăng lên đến ngưỡng 80 êm đềm vào chiều thứ Sáu (cùng với sự giảm nhẹ độ ẩm gây ra những ngày gần đây), gió bắc sẽ bắt đầu vào tối thứ Sáu.)
- The jury still doesn’t know whether this will prove a big step forward of bad logical thinking or barmy reverse engineering. (Ban giám khảo vẫn chưa biết liệu điều này sẽ chứng minh một bước tiến lớn của tư duy logic hay kỹ thuật đảo ngược tồi tệ.)
- If you thought balmier spring weather was okay, think again. Quebec, Ontario, and northern New Brunswick are being crushed by fierce snow, ice and winds. (Nếu bạn nghĩ rằng thời tiết ôn hòa của mùa xuân đã ổn, hãy nghĩ lại. Quebec, Ontario và phía bắc New Brunswick đang bị vùi dập bởi tuyết, băng và gió dữ dội.)
- We must face those who harm us by explaining their barmy laws. (Chúng ta phải đối mặt với những kẻ gây hại cho chúng ta bằng cách giải thích luật pháp thô bỉ của họ.)
- Mathews and Jennings fought last year on a balmy summer night for the British Masters’ light belt. (Mathews và Jennings đã chiến đấu vào năm ngoái vào một đêm mùa hè yên bình để tranh đai hạng nhẹ British Masters.)
- No amount of scientific clothing can disguise what barmier times today’s “extreme weather” phobia really is. (Không có số lượng trang phục khoa học nào có thể ngụy trang cho nỗi ám ảnh về “thời tiết khắc nghiệt” ngày nay thực sự là như thế nào.)