Band together là thành lập một nhóm hoặc hợp tác. Bandy something about là ném nó xung quanh, theo cả nghĩa đen và nghĩa bóng. Nguồn gốc chính xác của bandy vẫn chưa được xác định, nhưng ban đầu nó được sử dụng trong quần vợt và các môn thể thao tương tự.
Band together và bandy about đôi khi được dùng lẫn lộn. Ví dụ:
- When the term entrepreneur is banded about, confused biographies of “famous people” … come to mind. (Khi thuật ngữ doanh nhân được nhắc đến, những tiểu sử rối rắm về “những người nổi tiếng”… lại xuất hiện trong tâm trí bạn.)
- Brian Wilson and those early surviving members bandied together on a 50-show tour and reunion album the following year. (Brian Wilson và những thành viên ban đầu còn sống đó đã cùng nhau thực hiện chuyến lưu diễn 50 buổi và album tái hợp vào năm sau.)
- For all their freedom in banding around allegations… SWP, Opposition, and Socialist Action have agreed on a list of 5/6 males! (Vì tất cả sự tự do của họ trong việc giải quyết các cáo buộc… SWP, Phản đối và Hành động Xã hội chủ nghĩa đã đồng ý về một danh sách là 5/6 nam!)
- A lobby group of 300 farmers is bandying together to maintain their livelihoods. (Một nhóm vận động hành lang gồm 300 nông dân đang hợp tác với nhau để duy trì sinh kế của họ.)
Còn đây là một số ví dụ mà hai từ được dùng đúng cách:
- He doesn’t bandy about such terms as “storm” or “curtain wall”. (Anh ấy không nói lung tung về những thuật ngữ như “công xôn” hay “bức tường rèm”.)
- But the world-famous Savile Row longtime tailors are being forced to band together to stop the march of vulgar commercialism. (Nhưng những người thợ may lâu đời của Savile Row nổi tiếng thế giới đang bị buộc phải tập hợp lại với nhau để ngăn chặn cuộc tuần hành của chủ nghĩa thương mại thô tục.)
- When the timetable for the sale of the spectrum was set two years ago, a football field’s $ 1.5 billion figure was bandied around. (Khi thời gian biểu cho việc bán quang phổ được thiết lập cách đây hai năm, con số 1,5 tỷ đô la của một sân bóng đã được đưa ra xung quanh.)
- The Winnipeg Theater community is banding together to help two of them rise from the ashes. (Cộng đồng nhà hát Winnipeg đang hợp tác với nhau để giúp hai người trong số họ vươn lên từ đống tro tàn.)