Climactic là một tính từ tương ứng với climax. Climatic là một tính từ tương ứng với climate. Từ trái nghĩa của climactic là antilimactic. Anticlimatic về mặt lý thuyết có thể là một từ (để mô tả ai đó hoặc thứ gì đó phản đối khí hậu), nhưng nó thường chỉ là lỗi chính tả của từ antilimactic.
Ví dụ
Việc nhẫm lẫn giữa climactic và climatic khá phổ biến. Ví dụ:
- He’s there to get the spotlight and spice up what could have been an otherwise anti-climatic political exit. (Anh ta ở đó để được chú ý và thêm chút gia vị vào thứ mà lẽ ra sẽ là một lối thoát chính trị chống lại khí hậu.)
- Corley had a touching display in Falstaff’s climatic scene as the King banished him shortly after his coronation. (Corley đã có một màn trình diễn cảm động trong khung cảnh khí hậu của Falstaff khi Nhà vua trục xuất anh ta ngay sau khi đăng quang.)
- According to data from the NOAA National Climactic Data Center, there has been above-average fire activity in regions of Oklahoma, Texas, and New Mexico. (Theo dữ liệu từ Trung tâm Dữ liệu Khí hậu Quốc gia NOAA, đã có hoạt động hỏa hoạn trên mức trung bình ở các vùng của Oklahoma, Texas và New Mexico.)
Và dưới đây là một vài ví dụ khi hai từ được dùng đúng:
- Aside from any potential climatic impact, the effect of black spot reduction will have a little direct impact on humans. (Ngoài bất kỳ tác động khí hậu tiềm ẩn nào, ảnh hưởng của việc giảm vết đen sẽ ít ảnh hưởng trực tiếp đến con người.)
- Only when we reach the final, climactic standoff that First Class finally begin to show our true potential. (Chỉ khi chúng tôi đạt đến đỉnh cao, cuối cùng thì Hạng Nhất mới bắt đầu thể hiện tiềm năng thực sự của mình.)
- The second action is a long, anticlimactic letdown. (Hành động thứ hai là một lần thất vọng dài, chống biến đổi khí hậu.)