Comprise có nghĩa là to consist of hoặc to be composed of. Compose có nghĩa là to make up the constituent parts of. Các compose cấu thành toàn bộ, và toàn bộ comprises các bộ phận. Ví dụ, United States comprises 50 states, and that the 50 states compose the United States.
Nhưng comprise được sử dụng rộng rãi theo các cách phi logic, chủ yếu trong các cụm từ như is comprised of. Ví dụ, nhiều người sẽ viết rằng the United States is comprised of 50 states mặc dù họ rõ ràng muốn viết là compose thay vì comprise. Việc lẫn lộn này rất phổ biến.
Dưới đây là một vài ví dụ về comprise được sử dụng đúng theo nghĩa gốc của nó:
- The development – on a piece of land that once comprised a large house and a tennis court – has been going on for several years now. (Sự phát triển – trên một khu đất từng bao gồm một ngôi nhà lớn và một sân tennis – đã diễn ra trong vài năm nay.)
- Mr. Litterst said the incident management team was comprised of 238 Park Service employees from all over the country. (Ông Litterst cho biết đội quản lý sự cố bao gồm 238 nhân viên Dịch vụ Công viên từ khắp nơi trên đất nước.)
- The first is that a monetary union comprising 16 or more EU members will eventually require a complete formal fiscal union, or fail. (Thứ nhất là một liên minh tiền tệ bao gồm 16 thành viên EU trở lên cuối cùng sẽ yêu cầu một liên minh tài khóa chính thức hoàn chỉnh, hoặc thất bại.)
- The transitional government comprises members of both the ruling party and the opposition. (Chính phủ chuyển tiếp bao gồm các thành viên của cả đảng cầm quyền và phe đối lập.)