Một mặt concave cong vào trong. Từ này dễ nhớ vì một vết lõm trên tường tạo thành cave. Một mặt convex cong ra ngoài. Giống như nhiều cặp từ trái nghĩa tương đối hiếm và giống nhau về âm thanh, hai tính từ này rất dễ nhầm lẫn.
Concave và convex đồng thời cũng là các thuật ngữ hình học; một đa giác concave có ít nhất một góc lớn hơn 180 độ và một đa giác convex được tạo bởi mỗi góc nhỏ hơn hoặc bằng 180 độ.
Ví dụ
- Our resourceful Neanderthal cousins have been creating sinks – or rather, water basins – from large rocks that have been eroded into a concave shape for centuries of rain. (Những người anh em họ Neanderthal tháo vát của chúng ta đã tạo ra các bồn rửa – hay đúng hơn là các bồn nước – từ những tảng đá lớn bị xói mòn thành hình lõm do mưa hàng thế kỷ.)
- Long vision can often be corrected using convex lenses (thinner at the edges than at the center), making objects appear larger. (Thị lực dài thường có thể được điều chỉnh bằng cách sử dụng thấu kính lồi (mỏng hơn ở rìa so với trung tâm), làm cho các vật có vẻ lớn hơn.)
- What about the concave cheeks – natural or medicinal? (Còn những vết lõm ở má – là do tự nhiên hay do thuốc?)
- Once the prey stumbles upon the activation hairs, the plant will flex its rubber leaves into a convex shape, like a tennis ball. (Một khi con mồi vấp phải những sợi lông kích hoạt, cây sẽ uốn cong những chiếc lá cao su của nó thành một hình dạng lồi, giống như một quả bóng tennis.)
- Some guys will chase anything more concave than convex into the right place. (Một số kẻ sẽ đuổi theo bất cứ thứ gì lõm hơn là lồi vào vị trí thích hợp.)
- Her contour had the unfortunate effect of making her forehead look terribly convex as if a skater was trying to emerge from it, had been fully formed. (Đường viền của cô ấy đáng tiếc là có tác dụng làm cho trán của cô ấy trông lồi ra một cách khủng khiếp, như thể một chiếc xe trượt băng đang cố gắng trồi ra khỏi nó, đã được hình thành hoàn chỉnh.)