Nội dung
Condemn là bày tỏ sự phản đối gay gắt. Condone là bỏ qua hoặc tha thứ. Mặc dù hai từ là từ trái nghĩa nhưng chúng rất dễ bị lẫn lộn vì sự giống nhau về âm thanh và thường xuyên liên kết với nhau.
Condemnation là danh từ tương ứng condemn. Còn condone thì là condoning.
Ví dụ
Condemn
- The United Nations Human Rights Council should condemn these atrocities with the strongest terms. (Hội đồng Nhân quyền Liên hợp quốc nên lên án những hành vi tàn ác này bằng những điều khoản mạnh mẽ nhất.)
- When asked if Congress could pass a resolution condemning the burning, Senate Majority leader Harry Reid said, “We will look at this.” (Khi được hỏi liệu Quốc hội có thể thông qua một nghị quyết lên án vụ đốt cháy hay không, lãnh đạo Đa số Thượng viện Harry Reid nói, “Chúng tôi sẽ xem xét điều này.”)
- Once again, Dylan embarks on a path of contempt and condemnation. (Một lần nữa, Dylan lại dấn thân vào con đường gây ra sự khinh bỉ và lên án.)
Condone
- Instead of condoning social networking as distracting, he encourages the use of social media during lessons to stimulate discussion and allow students to share ideas. (Thay vì coi mạng xã hội làm mất tập trung, ông khuyến khích việc sử dụng mạng xã hội trong các giờ học để kích thích thảo luận và cho phép sinh viên chia sẻ ý kiến.)
- He denied the allegations and said that he had never condoned the kind of violence perpetrated by Mao’s guerrillas. (Anh ta phủ nhận các cáo buộc và nói rằng anh ta chưa bao giờ dung túng cho loại bạo lực do quân du kích Mao gây ra.)
- Both Indian and Iranian officials have openly filed condoning the hackers for the sake of the state. (Cả hai quan chức Ấn Độ và Iran đã công khai hồ sơ chỉ trích những tin tặc hoạt động vì lợi ích của nhà nước.)