Một người cảm thấy khinh thường thứ khác được gọi là contemptuous thứ đó. Một thứ đáng khinh bỉ được gọi là contemptible. Nếu bạn coi điều gì đó là thấp kém, cơ bản, hoặc đáng khinh bỉ, bạn đang contemptuous thứ contemptible đó.
Contemptuous đồng nghĩa với disrespectful, arrogant, và condescending, trong khi contemptible đồng nghĩa với despicable và worthless. Contemptible là tiêu cực một cách công khai, trong khi contemptuous thường tiêu cực một cách tinh ý hơn, ngụ ý rằng người contemptuous kiêu ngạo một cách không cần thiết.
Ví dụ
- The far left side is indignation and impeachment talk; right to complacency and contempt, even when they agree. (Phía xa bên trái là phẫn nộ và nói chuyện bị luận tội; quyền tự mãn và khinh thường, ngay cả khi họ đồng ý.)
- David Cameron’s response was contemptible: he stuck his finger in his ear and refused to recognize the anger his policies had aroused. (Phản ứng của David Cameron thật đáng kinh ngạc: ông ấy nhét ngón tay vào tai và từ chối nhận ra sự giận dữ mà các chính sách của ông ấy đã khơi dậy.)
- Daisy may be contemptuous of convention, but she’s unprepared for the decline of the British upper class. (Daisy có thể khinh thường quy ước, nhưng cô ấy không chuẩn bị cho sự suy đồi của tầng lớp thượng lưu Anh.)
- Schiller and guerrillas argue about what it is like to be contemptible members of the Tea Party and the Republican Party. (Schiller và những người du kích tranh cãi về việc các thành viên đáng kính của Đảng Trà và Đảng Cộng hòa là như thế nào.)
- Diplomats who are often contemptuous of the Arab League’s stance suddenly saw the Arab League’s call for a no-fly zone as proof that the Arab world was in favor of intervention. (Các nhà ngoại giao thường coi thường quan điểm của Liên đoàn Ả Rập đột nhiên coi lời kêu gọi của Liên đoàn Ả Rập về khu vực cấm bay là bằng chứng cho thấy thế giới Ả Rập ủng hộ sự can thiệp.)
- This venomous, contemptible knight used one hand to move the needle when it was shocking. (Người kỵ sĩ có nọc độc, đáng khinh này đã dùng một tay di chuyển cây kim khi bị giật.)