Double một cái gì đó là làm cho nó tuyệt vời hơn gấp đôi. Redouble có nghĩa là (1) để nhân đôi một cái gì đó một lần nữa, hoặc (2) để làm cho một cái gì đó vĩ đại hơn nhiều (trái ngược với chỉ gấp đôi). Trong cách sử dụng hiện tại , nghĩa thứ hai của redouble được sử dụng phổ biến hơn nghĩa thứ nhất.
Double và redouble có nguồn gốc từ tiếng Pháp Trung Cổ, nhưng chúng đã có những ý nghĩa riêng biệt từ khi chúng có trong tiếng Anh. Và cả hai đều đã rất lâu đời. Double đã du nhập vào ngôn ngữ này vào khoảng thế kỷ XIV, còn redouble thì chỉ chậm hơn một hoặc hai thế kỉ.
Ví dụ
Trong những ví dụ này, double có nghĩa là to make twice as great in size, number, or intensity:
- China’s economy will double in seven years and its military budget will double in about five years. (Nền kinh tế Trung Quốc sẽ tăng gấp đôi trong bảy năm và ngân sách quân sự của nước này sẽ tăng gấp đôi trong khoảng năm năm.)
- The number of US soldiers losing at least one limb more than doubled between 2009 and 2010. (Số lượng binh lính Mỹ bị mất ít nhất một chi đã tăng gấp đôi từ năm 2009 đến năm 2010.)
- October 31 will see the human population hit an ominous milestone after doubling in less than 50 years and threatening an environmental disaster. (Ngày 31 tháng 10 sẽ chứng kiến dân số loài người đạt một cột mốc đáng ngại sau khi tăng gấp đôi trong vòng chưa đầy 50 năm và đe dọa một thảm họa môi trường.)
Và trong những ví dụ sau đây, redouble có nghĩa là to make much greater:
- Instead, today’s survey will serve as an immediate wake-up to redouble our efforts to promote our amazing city. (Thay vào đó, cuộc khảo sát ngày hôm nay sẽ là một lời cảnh tỉnh ngay lập tức để nhân đôi nỗ lực của chúng tôi trong việc quảng bá thành phố tuyệt vời của chúng tôi.)
- Since Obama redoubled down on his tax hike efforts for the rich, conservatives have mocked Obama’s call for fairness. (Kể từ khi Obama tăng gấp đôi nỗ lực tăng thuế đối với người giàu, những người bảo thủ đã chế nhạo lời kêu gọi của Obama về sự công bằng.)
- He said the agency is considering redouble efforts to inform people about how to travel safely in the grizzly country. (Ông cho biết cơ quan đang xem xét các nỗ lực tăng gấp đôi để thông báo cho mọi người về cách đi lại an toàn ở đất nước hoa râm.)