Cả filet và fillet đều có nghĩa là a strip of boneless meat. Tuy nhiên, fillet là thuật ngữ chung chung hơn, trong khi filet thường được dành riêng cho các món ăn Pháp và trong tên gọi của các món ăn có nguồn gốc từ Pháp như thịt thăn thịt bò. Các từ điển liệt kê filet ở Mỹ còn có nghĩa là biến thể của fillet, nhưng các nhà văn Mỹ không nhất quán về chuyện này. Một số sử dụng filet ngay cả khi bối cảnh không liên quan đến ẩm thực Pháp, và một số sử dụng fillet. Điều này cũng đúng với các nhà văn ở Canada. Bên ngoài Bắc Mỹ, fillet phổ biến hơn nhiều.
Ví dụ
Ở Hoa Kỳ và Canada, filet không phải lúc nào cũng liên quan đến ẩm thực Pháp:
- Divide the vegetables evenly across four plates, and on each plate is a sea bass filet. (Chia đều các loại rau cho bốn đĩa, và trên mỗi đĩa là một miếng thăn cá vược.)
- There’s a nice piece of filet – from Cedar Creek Farm – but there’s too much else on the plate that dulls it … (Có một miếng thịt thăn ngon – từ Trang trại Cedar Creek – nhưng có quá nhiều thứ khác trên đĩa làm giảm đi sự ngon của nó…)
Nhưng fillet cũng được sử dụng trong các ngữ cảnh tương tự:
- That’s perfect, as a 4-ounce fish fillet takes 10 to 15 minutes to cook. (Điều đó thật hoàn hảo, vì một miếng phi lê cá dày 4 ounce mất từ 10 đến 15 phút để nấu.)
- He said the sockeye fillet currently retails for nearly $ 22 a kilo. (Ông cho biết phi lê sockeye hiện được bán lẻ với giá gần 22 đô la một kg.)