Nội dung
Hung là dạng quá khứ và quá khứ phân từ của hang. Ví dụ, yesterday you might have hung a picture on the wall, hung a right turn, and hung your head in sorrow. Ngoại lệ duy nhất là khi hang có nghĩa là to put to death by hanging. Thì quá khứ và quá khứ phân từ của hang theo nghĩa này là hanged.
Khi một người nào đó bị treo cổ vì ác ý nhưng không có ý định giết người như ví dụ dưới đây, hung được dùng:
- They hung him on chains and tortured him. (Họ treo anh ta bằng dây xích và tra tấn anh ta.)
Ví dụ
Hung
- A column of smoke visible from six miles hung on stage all afternoon. (Một cột khói có thể nhìn thấy từ sáu dặm treo trên sân khấu suốt buổi chiều.)
- Two boys that hung from a tree branch for two hours in the middle of Beaver Creek were rescued. (Hai cậu bé bị treo trên cành cây trong hai giờ ở giữa Beaver Creek đã được giải cứu.)
- I hung decorations in our platoon office for everyone to enjoy. (Tôi treo đồ trang trí trong văn phòng trung đội của chúng tôi để mọi người thưởng thức.)
Hanged
- The hangman, who hanged 9 people in 21 years’ imprisonment, requested anonymity. (Kẻ treo cổ, đã treo cổ 9 người lãnh án 21 năm tù, đã yêu cầu được giấu tên.)
- A man who will be sentenced tomorrow for the murder of his brother has been found hanged in his cell. (Một người đàn ông sẽ bị kết án vào ngày mai vì tội giết anh trai mình đã được phát hiện treo cổ trong phòng giam của anh ta.)