Một cái gì đó đang pending là đang chờ kết luận, xác nhận hoặc thực hiện. Ví dụ: sự ra đời của một đứa trẻ, kết quả của một bài kiểm tra hoặc một đơn đặt hàng vừa gửi từ một cửa hàng trực tuyến. Một cái gì đó impending là sắp xảy ra hoặc đe dọa xảy ra. Từ này có thể có ý nghĩa độc ác và có xu hướng áp dụng cho những thứ tiêu cực hoặc đe dọa.
Ví dụ
Pending
- If the laws of the State are pending processing to become a law, a deer used to be fed may have to protect themselves. (Nếu luật pháp của nhà nước đang chờ xử lý trở thành luật, một đàn hươu được sử dụng để được cho ăn có thể phải tự bảo vệ mình.)
- Secondly, it said it will put its involvement on hold pending to handle the clarity to any country commanding force. (Thứ hai, nó cho biết họ sẽ đặt sự tham gia của nó vào việc chờ xử lý sự rõ ràng hơn đối với quốc gia nào đang chỉ huy lực lượng.)
- The transaction is expected to close at the end of the year, pending approval. (Giao dịch dự kiến sẽ đóng cửa vào cuối năm, đang chờ phê duyệt.)