Nội dung
Impugn là tấn công một cái gì đó sai hoặc đáng nghi vấn. Ví dụ: if you disagree that this is the definition of impugn, you might impugn our definition.
Impute là đổ lỗi cho ai đó. Chẳng hạn, when you blame someone for an act, you impute the act to them. Impute không phải lúc nào cũng tiêu cực. Ví dụ, you might impute your strong moral fiber to sensible parenting. Nó có thể là một từ khó dùng và may mắn thay cho hầu hết chúng ta, nó thường chỉ được dùng trong bối cảnh pháp lý. Sẽ đơn giản nếu bạn nghĩ về nó như một từ đồng nghĩa với ascribe hoặc attribute.
Danh từ tương ứng của impute là imputation, còn của impugn thì là impugnment.
Ví dụ
Impugn
- Far from me to impugn Shakespeare’s Verse, but I can have done with less poetry and more puppets. (Xa là từ tôi đến Impugn Shakespeare’s Verse, nhưng tôi có thể đã làm với ít thơ hơn và nhiều múa rối hơn.)
- Court shows the defensive strategy is to impugn the prestige of arrest officials. (Tòa án cho thấy chiến lược phòng thủ là truyền bá uy tín của các cán bộ bắt giữ.)
- They called her a drunken person, an erotic girl, porn, a liar, unstable mentally – impugning her honor and that of her family. (Họ gọi cô là một người say rượu, một cô gái khiêu dâm, một kẻ nói dối, không ổn định về mặt tinh thần – tự đạp đỏ vinh dự của cô và gia đình cô.)
Impute
- Boredom is a mastery concern and a state of mind we can impute to the author. (Boredom là mối quan tâm chủ nhân và một trạng thái của tâm trí chúng ta có thể thúc đẩy tác giả.)
- This data imputes all taxes (including corporate taxes and special consumption) for different income trains. (Dữ liệu này thúc đẩy tất cả các loại thuế (bao gồm thuế công ty và tiêu thụ đặc biệt) cho các đoàn hệ thu nhập khác nhau.)
- Understanding is just why the reactions are different points to a different logic behind the address for the one imputed from the outside. (Hiểu chỉ là lý do tại sao các phản ứng là những điểm khác nhau đến một logic khác nhau đằng sau địa chỉ cho người bị phạt từ bên ngoài.)