Ingenuous xuất phát từ một thuật ngữ tiếng Latinh có nghĩa là of free birth, và nó vẫn xuất hiện theo nghĩa này trong các văn bản về lịch sử La Mã. Trong các trường hợp khác, từ này có nghĩa là (1) frank and straightforward; và (2) naïve, artless, lacking in cunning. Ingenious có nghĩa là marked by great cleverness or imagination.
Ingenious dễ nhớ vì giống với genius về âm thanh và ý nghĩa. Nhưng bất chấp những điểm tương đồng của chúng, ingenious và geniuscó hoàn toàn không thể thay thế cho nhau, và ingenuity (danh từ tương ứng của ingenious) không nhất thiết phải là genius.
Ingenius không phải là một từ được từ điển công nhận.
Ví dụ
Những người viết này sử dụng ingenuous đúng:
- With her shameless, ingenuous enthusiasm and incredible productivity, Pruitt is one of Andy Warhol’s heirs … (Với sự nhiệt tình vô liêm sỉ và năng suất đáng kinh ngạc của mình, Pruitt là một trong những người thừa kế của Andy Warhol…)
- Few such smart films felt so ingenuous and heartfelt. (Rất ít bộ phim thông minh như vậy có cảm giác ăn nhập và chân thành đến vậy.)
Còn dưới đây là một vài ví dụ về ingenious được sử dụng đúng:
- This simple ingenious kit is made from a recycled wine bottle that is cut in half with the neck facing the base. (Bộ dụng cụ khéo léo đơn giản này được làm từ một chai rượu tái chế được cắt đôi với phần cổ quay ngược vào đế.)
- Remember all the steam engines, chocolate making, and other ingenious ways our regional capital found to make a living. (Hãy nhớ tất cả các động cơ hơi nước, cách làm sô cô la và những cách khéo léo khác mà thủ phủ vùng của chúng ta đã tìm ra để kiếm sống.)
- The usual dungeons are filled with ingenious puzzles, requiring the skillful use of items such as bombs, boomerangs, and vacuum cleaners. (Các hầm ngục như thường lệ chứa đầy những câu đố khéo léo, yêu cầu sử dụng khéo léo các vật dụng như bom, boomerang và máy hút bụi.)