Nội dung
Shelf luôn là một danh từ, còn shelve luôn là một động từ. Ví dụ: when you shelve something, you put it on a shelf. Các định nghĩa chính của danh từ là (1) a horizontal surface supported by a vertical structure and used to store things, (2) a layer of ice or bedrock, và (3) something that resembles a shelf. Động từ shelve có nghĩa là (1) to put [something] on a shelf, (2) to set aside, hoặc (3) to slope gradually.
Dạng số nhiều của shelf là shelves. Các biến thể của shelve là shelved, shelving, and shelves.
Ví dụ
Shelf
- One out of every eight cereal boxes on the shelf in the US is called Cheerios. (Cứ 8 hộp ngũ cốc sắp lên kệ ở Mỹ thì có một hộp mang tên Cheerios.)
- Her doorless wardrobe consists of ceiling-high shelves. (Tủ quần áo không cửa ngăn của cô bao gồm các kệ cao đến trần nhà.)
- The environmental group says this includes labeling seafood, tracing fish from the ocean to the shelf, and avoiding selling illegally caught fish. (Nhóm môi trường cho biết điều này bao gồm dán nhãn hải sản, truy tìm cá từ đại dương đến thềm và tránh bán cá bị đánh bắt bất hợp pháp.)
Shelve
- The councilors in Bath voted to shelve plans for a controversial trip-and-park trip at Bathampton Meadows. (Các ủy viên hội đồng ở Bath đã bỏ phiếu để hủy bỏ kế hoạch cho một chuyến đi-và-đỗ gây tranh cãi tại Bathampton Meadows.)
- Credit cards were also shelved until the end of the tournament. (Thẻ tín dụng cũng đã được xếp lại cho đến khi kết thúc giải đấu.)
- A major US utility company is shelving aside the nation’s most prominent attempt to capture carbon dioxide. (Một công ty tiện ích lớn của Mỹ đang gác lại nỗ lực nổi bật nhất của quốc gia trong việc thu giữ carbon dioxide.)