Equable có nghĩa là unvarying, free from extremes, hoặc not easily disturbed. Equatable có nghĩa là capable of being equated (thường được áp dụng cho hai hoặc nhiều thứ có thể so sánh được). Equitable có nghĩa là fair, impartial, hoặc proportionate
Cả equable và equatable đều có liên quan chặt chẽ với equal, mặc dù equable không bắt nguồn từ equal mà là từ gốc của hai từ này, aequus trong tiếng Latinh, có nghĩa là even hoặc level. Equitable có mối quan hệ xa với những từ này, nhưng nó phát triển trực tiếp từ equity, có nghĩa là the state or quality of being just and fair.
Trình kiểm tra chính tả có thể cố gắng bảo bạn thay đổi từ equatable thành equitable, nhưng chúng chưa chắc đúng. Bình đẳng là một từ hoàn toàn tốt.
Ví dụ
Equable có nghĩa là unvarying hoặc free from extremes. Ví dụ:
- Throughout world history, tyrants and rude have outnumbered their equable and egregious heroic rulers. (Trong suốt lịch sử thế giới, những tên bạo chúa và những kẻ đê tiện đông hơn rất nhiều so với những kẻ thống trị bình đẳng và hào hùng có tính cách ôn hòa.)
- The days were more equable and consistent, stretching to the ostinato rhythm while peaking before falling into silence. (Các ngày diễn ra bình đẳng và nhất quán hơn, kéo dài theo nhịp điệu ostinato trong khi tăng lên cao trào trước khi chìm vào im lặng.)
- His property is an equable temper that will allow him to stay calm once the flames begin to fly. (Tài sản của anh ấy là tính khí bình thường sẽ cho phép anh ấy giữ bình tĩnh khi ngọn lửa bắt đầu bay.)