Nội dung
Presumptive có nghĩa là dựa based on presumption. Nó thường đồng nghĩa với probable.
Presumptuous có nghĩa là (1) going beyond what is proper, hoặc (2) excessively forward.
Ví dụ
Presumptuous
- The cold seems to disappear into the empty room, presumptuous to sleep in “our” bedroom. (Có vẻ lạnh lẽo biến mất vào phòng trống, tự tin ngủ trong phòng ngủ của “chúng tôi”.)
- I am a bit presumptuous in offering anything as I only know Christchurch from the pictures and the description. (Tôi hơi tự phụ khi cung cấp bất cứ thứ gì vì tôi chỉ biết Christchurch qua hình ảnh và mô tả.)
- I think it would be a bit presumptuous when someone says, “No marriage can be happy without sex” when they mean “I can never be happy in a marriage without sex”. (Tôi nghĩ rằng sẽ hơi tự phụ khi ai đó nói: “Không có cuộc hôn nhân nào có thể hạnh phúc nếu không có tình dục” khi ý của họ là “Tôi không bao giờ có thể hạnh phúc trong một cuộc hôn nhân không có tình dục”.)
Presumptive
- And Donald Trump’s fuel-powered talk could take me from the Internet meme to a presumptive presidential candidate in just a few days. (Và cuộc nói chuyện được tiếp sức bằng nhiên liệu của Donald Trump có thể đưa tôi từ Internet meme lên thành ứng cử viên tổng thống giả định chỉ trong vài ngày.)
- And what do these presumptive threats tell us about the complex relationship between man and nature? (Và những mối đe dọa giả định này cho chúng ta biết điều gì về mối quan hệ phức tạp giữa con người và thiên nhiên?)
- Toscano, the annual “Anthem Search” winner of the New York Mets in 2008, admits that her presumptive first-person status is thought to have cost her money. (Toscano, người chiến thắng hàng năm “Anthem Search” của New York Mets vào năm 2008, thừa nhận tình trạng người đi đầu được cho là có thể đã khiến cô ấy mất tiền hỗ trợ.)