To be disposed là (1) có tâm trí sẵn sàng hướng tới điều gì đó, (2) được bố trí hoặc có vị trí thích hợp, hoặc (3) có xu hướng hướng tới điều gì đó. To be predisposed là được định đoạt trước đối với một thứ gì đó. Nhiều dispositions là thoáng qua và do đó không phải là predispositions. Ví dụ, if pizza is your favorite food, then you are predisposed to having it, but if you only like pizza sometimes, then you might not be disposed to having it tonight.
Nhưng trong khi disposed thường áp dụng cho các sở thích, predisposed thường áp dụng cho những thứ nằm ngoài tầm kiểm soát của một người, đặc biệt là các điều kiện y tế. Ví dụ, if you have weak bones, then you might be predisposed to ankle injury. Disposed đôi khi được sử dụng theo cách này, mặc dù nó có thể gây nhầm lẫn. Nếu bạn nói rằng you’re disposed to ankle injury, mọi người có thể nghĩ rằng bạn đang khổ dâm hoặc có một kế hoạch phức tạp để thoát khỏi lao động chân tay.
Ví dụ
- With sanctions affecting Iran’s economy and currency, Tehran may be disposed to compromise with Western critics. (Với các lệnh trừng phạt ảnh hưởng đến nền kinh tế và tiền tệ của Iran, Tehran có thể phải thỏa hiệp với những người chỉ trích phương Tây.)
- People with a predisposition to obesity can eliminate the genetic factors associated with weight gain by sleeping more. (Những người có khuynh hướng béo phì có thể loại bỏ các yếu tố di truyền liên quan đến tăng cân bằng cách ngủ nhiều hơn.)
- None of the respondents claimed that the move would make them more disposed to vote Conservative. (Không một người được hỏi nào tuyên bố rằng động thái này sẽ khiến họ có nhiều quyền bỏ phiếu theo Đảng Bảo thủ hơn.)
- Yesterday, the Mail reported that a new study has found that some people have a genetic predisposition to being good. (Hôm qua, tờ Mail đã đưa tin về việc một nghiên cứu mới đã phát hiện ra rằng một số người có khuynh hướng di truyền để trở nên tốt đẹp.)
- They openly betray a shallow-minded political disposition and are skeptical to oppose in opposition. (Họ công khai phản bội một quan điểm chính trị có đầu óc nông cạn và nghi binh để chống đối nhằm mục đích chống đối.)
- He also hopes to beat the family’s predisposition to have diabetes, a disease that is inherited. (Anh ấy cũng hy vọng sẽ đánh bại khuynh hướng mắc bệnh tiểu đường, căn bệnh di truyền trong gia đình.)