Nội dung
Tenet là một nguyên tắc được coi là đúng, đặc biệt là bởi một tổ chức hoặc một nhóm người.
Tenant là (1) người trả tiền thuê nhà để có tài sản; (2) người ở một nơi; và, (3) về mặt luật pháp, từ này ám chỉ một người nắm giữ hoặc sở hữu đất đai, sở hữu nhà, hoặc tài sản bằng bất kỳ loại quyền sở hữu nào.
Ví dụ
Tenet
- He said that it is immoral and goes against the tenets of Islam. (Ông nói rằng điều đó là phi đạo đức và đi ngược lại các nguyên lý của đạo Hồi.)
- By destroying this very tenet of capitalism – where the losers actually lose so that new ideas, people, companies can become winners – they now paralyze the economy. jobs and millions of people out of jobs. (Bằng cách phá hủy chính nguyên lý này của chủ nghĩa tư bản – mà kẻ thua cuộc thực sự thua để những ý tưởng mới, con người, công ty có thể trở thành người chiến thắng – giờ đây chúng đã làm tê liệt nền kinh tế của chúng ta và khiến hàng triệu người mất việc làm.)
Tenant
- A group of Queens tenants lost their homes to the fire two weeks ago out of fear of many of their belongings being looted or just thrown out as trash. (Một nhóm người thuê nhà ở Queens đã mất nhà cửa vì hỏa hoạn cách đây hai tuần vì lo sợ nhiều đồ đạc của họ bị cướp phá hoặc chỉ vứt ra ngoài như rác.)
- Tenant rights advocates are frustrated that the amendment of the tenancy law has not resulted in the collapse of the agent’s permit fee. (Những người ủng hộ quyền của người thuê nhà thất vọng rằng việc sửa đổi luật thuê nhà đã không dẫn đến sự sụp đổ của phí cho phép đại lý.)